pen and ink
pen+and+ink | [pen] |  | danh từ | | |  | bút lông chim (ngỗng) | | |  | bút, ngòi bút | | |  | (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong | | |  | to live by one's pen and ink | | | sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn | | |  | nhà văn, tác giả | | |  | the best pen and inks of the day | | | những nhà văn ưu tú nhất hiện nay |  | ngoại động từ | | |  | viết, sáng tác |  | danh từ | | |  | chỗ quây, bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...) | | |  | trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti) | | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary | | |  | a submarine pen and ink | | |  | (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che) |  | ngoại động từ | | |  | ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây |  | danh từ | | |  | con thiên nga cái |
/'penənd'iɳk/
danh từ
các thứ để viết, bút nghiên
công việc viết văn, công việc sáng tác văn học
|
|